Thành phần Hội_đồng_Nhà_nước_Hàn_Quốc

Tính đến 2013, bộ máy hành pháp của hàn Quốc bao gồm 18 bộ, 2 cơ quan và 5 hội đồng. Hội đồng Nhà nước bao gồm 18 Bộ trưởng, Thủ tướngTống thống. Bất kỳ bộ trưởng nào cũng phải được bổ nhiệm vào Hội đồng Nhà nước trước khi có thể được Quốc hội thông qua. Thành viên Hội đồng không được nhiều hơn ba mươi và không dưới mười lăm thành viên không bao gồm Tổng thống và Thủ tướng Chính phủ. Tổng thống là Chủ tịch Hội đồng Nhà nước, và Thủ tướng Chính phủ là Phó Chủ tịch.

Mặc dù không phải là thành viên chính thức của Hội đồng Nhà nước, Chánh văn phòng Tổng thống (대통령비서실장), Bộ trưởng Văn phòng Điều phối Chính sách Chính phủ (국무조정실장), Bộ trưởng Bộ Tư pháp Chính phủ (법제처장), Bộ trưởng Bộ Quốc phòng và Cựu chiến binh (국가보훈처장), Bộ trưởng Bộ An toàn Thực phẩm và Dược phẩm (식품의약품안전처장), Chủ tịch Ủy ban Thương mại Quốc tế (공정거래위원회위원장), Chủ tịch Ủy ban Dịch vụ Tài chính (금융위원회위원장), Thị trưởng Thành phố Seoul (서울특별시장), à các quan chức khác được chỉ định bởi luật pháp hoặc được Chủ tịch Hội đồng Nhà nước cho là cần thiết cũng có thể tham dự các cuộc họp của Hội đồng Nhà nước và nói chuyện trước Hội đồng Nhà nước mà không có quyền bỏ phiếu về các vấn đề được thảo luận trong cuộc họp.[2] Thị trưởng Seoul, mặc dù người đứng đầu một khu tự trị địa phương ở Hàn Quốc và không trực tiếp liên quan đến bộ máy hành pháp trung ương xem xét tình trạng đặc biệt của Seoul như một thành phố đặc biệt và thị trưởng của nó như là thị trưởng nội các duy nhất ở Hàn Quốc.

BộBộ trưởng đương nhiệm
Tổng thống

대통령, 大統領

Moon Jae-in
Thủ tướng

국무총리, 國務總理

Lee Nak-yeon
Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Phó Thủ tướng Chính phủ)

기획재정부, 企劃財政部

Kim Dong-yeon
Bộ Giáo dục (Phó Thủ tướng Chính phủ)

교육부, 敎育部

Kim Sang-gon
Bộ Khoa học và Công nghệ thông tin과학기술정보통신부, 科學藝術信息溝通部Yoo Young-min
Bộ ngoại giao

외교부, 外交部

Kang Kyung-wha
Bộ Thống nhất

통일부, 統一部

Cho Myung-gyun
Bộ Tư pháp

법무부, 法務部

Park Sang-gi
Bộ Quốc phòng

국방부, 國防部

Song Young-moo
Bộ Nội vụ và An toàn

행정안전부, 行政安全部

Kim Boo-kyum
Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch

문화체육관광부, 文化體育觀光部

Do Jong-hwan
Bộ Nông nghiệp, Thực phẩm và Nông thôn

농림축산식품부, 農林畜産食品部

Kim Young-rok
Bộ Thương mại, Công nghiệp và Năng lượng

산업통상자원부, 産業通商資源部

Baek Woon-gyu
Bộ Y tế và Phúc lợi

보건복지부, 保健福祉部

Park Neung-hoo
Bộ Môi trường

환경부, 環境部

Kim Eun-kyung
Bộ Việc làm và Lao động

고용노동부, 雇用勞動部

Lee Ki-kwon
Bộ Bình đẳng giới và Gia đình

여성가족부, 女性家族部

Jung Hyun-baek
Bộ Đất đai, Hạ tầng và Giao thông

국토교통부, 國土交通部

Kim Hyun-mi
Bộ Đại dương và Thủy sản

해양수산부, 海洋水産部

Kim Young-chun
Bộ Doanh nghiệp nhỏ và Khởi nghiệp중소벤처기업부, 中小冒險企業部Choi Su-gyu (tạm quyền)